Ⅰ)当組合が取得する全ての個人情報は以下の目的のために利用する。また、それ以外の目的で利用する場合には改めて通知を行う。
ⅰ)採用選考及びそれに伴う面談
ⅱ)在留資格の申請とそれに係る一連の手続き
ⅲ)保険加入、転居、エアチケット手配等の実習・就労活動に係る一連の手続き
ⅳ)日本の労働法に基づいた企業内での労務管理
ⅴ)持病や体調不良時の日常的なケアや通院引率等のサポート業務
ⅵ)その他、監理団体・登録支援機関として行う監理・支援業務
Ⅰ)Tất cả thông tin cá nhân được nghiệp đoàn thu thập được, được sử dụng cho những mục đích dưới đây. Ngoài ra, trong trường hợp sử dụng ngoài mục đích được nêu thì sẽ tiến hành thông báo lại.
i) Tuyển chọn và phỏng vấn kèm theo việc tuyển chọn
ⅱ)Thủ tục liên quan đến xin tư cách lưu trú và các thủ tục liên quan
ⅲ)Các thủ tục liên quan đến hoạt động công việc chẳng hạn như là tham gia bảo hiểm, thay đổi cư trú, chuẩn bị vé máy bay
iv)Quản lý lao động ở trong xí nghiệp căn cứ vào luật lao động của Nhật
v)Nghiệp vụ hỗ trợ như dẫn đi bệnh viện hay hỗ trợ thường ngày khi bị ốm và bệnh đặc biệt
ⅵ)Mục đích khác, nghiệp vụ quản lý, hỗ trợ được thực hiện với tư cách nghiệp đoàn quản lý, cơ quan hỗ trợ đăng ký

Ⅱ)当組合が取得する個人情報には以下の情報を含む(日本の個人情報保護法では「要配慮個人情報」と呼ぶ)。
  ⅰ)人種、信条(宗教等)、社会的身分
  ⅱ)病歴、身体障害・知的障害・精神障害等の情報、健康診断その他の検査結果、保健指導、診療・調剤情報
  ⅲ)犯罪の経歴、刑事事件に関わる事実、保護事件に関わる事実
Ⅱ)Thông tin cá nhân được thu thập bởi nghiệp đoàn bao gồm những thông tin như bên dưới (Theo Luật bảo hộ thông tin cá nhân của Nhật Bản thì được gọi là “Thông tin cá nhân quan trọng”).
  ⅰ)Nhân chủng, tín ngưỡng (như tôn giáo), nhân thân xã hội
  ⅱ)Lý lịch bệnh, thông tin về khuyết tật, thiểu năng trí tuệ, rối loạn thần kinh, chuẩn đoán y tế, kết quả kiểm tra khác, hướng dẫn giữ gìn sức khỏe, thông tin toa thuốc, khám chữa bệnh
  ⅲ)Lịch sử phạm tội, sự thật liên quan vụ án hình sự, sự thật liên quan đến vụ án bảo hộ

Ⅲ)当組合が取得する貴方の個人情報は利用目的の達成に必要な範囲内において、取得した個人情報の全部または一部を業務委託先に預託する。その際、当組合は、業務委託先としての適格性を十分審査するとともに、契約にあたって守秘義務に関する事項等を規定し、業務委託先に対し必要かつ適切な監督を行う。
Ⅲ)Những thông tin cá nhân của quý vị mà Nghiệp đoàn chúng tôi có được, thì tất cả hoặc một phần những thông tin ấy sẽ được cung cấp cho nơi được ủy thác nghiệp vụ trong phạm vi cần thiết để đạt được mục đính sử dụng. Khi đó, Nghiệp đoàn chúng tôi, sẽ kiểm tra kĩ lưỡng điều kiện của nơi được ủy thác, cùng với đó sẽ tiến hành giám sát một cách thích hợp và cần thiết đối với nơi được ủy thác, và qui định những hạng mục liên quan đến việc bảo mật có trong hợp đồng.

Ⅳ)当組合が取得する貴方の個人情報は、Ⅰ)に示す利用目的の達成のため以下の団体へ提供する。
ⅰ)外国人技能実習機構や出入国在留管理局等の在留資格の審査等に関わる機関
ⅱ)警察や役所等の治安や生活・労働環境に関わる公的機関
ⅲ)貴方の健康管理に関わる医療機関
ⅳ)貴方が所属する母国の送り出し機関や人材紹介を行った紹介会社
a) 当該外国の名称   ベトナム
b) 当該外国における個人情報の保護に関する制度に関する情報
・サイバー情報セキュリティ法(Law on Cyber-information Security No.86/2015/QH13)
・情報技術法(Law on Information Technology No.67/2006/QH11)
c) 当該第三者が講ずる個人情報の保護のための措置に関する情報
         日本の各種法令・規則及び当該外国における法令に従った個人情報の取扱いを行う
ⅴ)貴方が技能実習及び特定技能での就労を行う企業
ⅵ)貴方が所属する母国送り出し機関の在日駐在員
提供先へは以下の情報を提供する。
氏名、生年月日、性別、連絡方法など、上記利用目的の達成に必要な範囲の情報
提供先へは以下の手段・方法で提供する。
書面、口頭、または電子データ
Ⅳ)Thông tin cá nhân của các bạn mà Nghiệp đoàn thu thập, được cung cấp cho các tổ chức dưới đây để đạt được mục đích sử dụng như trong mục I).
ⅰ)Cơ quan liên quan đến thẩm định tư cách cư trú như, cục quản lý nhập cảnh và cơ quan thực tập kỹ năng người nước ngoài
ⅱ)Cơ quan nhà nước liên quan môi trường sống, lao động và trị an như, cảnh sát và cơ quan hành chính
ⅲ)Cơ quan y tế liên quan đến quản lý sức khỏe của các bạn
ⅳ)Công ty phái cử ở Việt Nam mà bạn đã đăng ký hoặc công ty giới thiệu nhân lực
a) Tên quốc gia liên quan   Việt Nam
b) Thông tin liên quan đến chế độ bảo hộ thông tin cá nhân của quốc gia liên quan.
・Luật bảo mật thông tin mạng(Law on Cyber-information Security No.86/2015/QH13)
・Luật thông tin kỹ thuật(Law on Information Technology No.67/2006/QH11)
c) Thông tin về cơ chế bảo hộ thông tin cá nhân mà bên thứ 3 áp dụng
         Các pháp lệnh của Nhật Bản・Tiến hành sử dụng thông tin cá nhân tuân theo quy định và pháp lệnh của quốc gia liên quan
v) Xí nghiệp mà quý vị đang tiến hành thực tập kĩ năng và kĩ năng đặc định
vi) Nhân viên thường trực tại Nhật của công ty Phái cử phụ trách quý vị
Sẽ cung cấp những thông tin như dưới đây đến nơi cần cung cấp.
Thông tin trong phạm vi cần thiết để đạt được mục đích sử dụng, như tên, tuổi, giới tính, phương thức liên lạc,..
Sẽ cung cấp bằng phương pháp, cách thức như dưới đây cho nơi cần cung cấp.
Giấy tờ, lời nói, hoặc dữ liệu điện tử

Ⅴ)当組合は、当組合が取得する貴方の個人情報について以下の請求等を受けた場合はこれに応じる。その問い合わせ窓口は【個人情報窓口】である。
ⅰ)利用目的の通知
ⅱ)開示
ⅲ)訂正、追加または削除
ⅳ)利用の停止、消去又は第三者への提供の停止
Ⅴ)Nghiệp đoàn chúng tôi, sẽ đáp ứng như dưới đây trong trường hợp tiếp nhận những yêu cầu về thông tin cá nhân đã thu thập của quý vị. Cổng giải đáp thắc mắc là “cổng thông tin cá nhân”.
i) Thông báo mục đích sử dụng
ii) Công khai
iii) Chỉnh sửa, bổ sung hoặc xóa bỏ
iv) Đình chỉ sử dụng, loại bỏ hoặc đình chỉ việc cung cấp cho bên thứ ba

Ⅵ)当組合に個人情報を与えることは任意である。ただし、個人情報に関する情報の一部が提供されない場合は、技能実習及び特定技能に係る業務を実施できない可能性がある。
Ⅵ)Việc cung cấp thông tin cá nhân cho Nghiệp đoàn chúng tôi là việc tự nguyện. Tuy nhiên, trong trường hợp không được cung cấp một phần thông tin liên quan đến thông tin cá nhân, thì có khả năng không thể thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến thực tập kĩ năng và kỹ năng đặc định.

Ⅶ)当組合で保有する個人データに係る問い合わせ、請求、苦情等については、以下の窓口にて受付を行う。
Ⅶ)Nếu có thắc mắc, yêu cầu, khiếu nại về dữ liệu cá nhân mà nghiệp đoàn đang nắm giữ thì hãy liên lạc nơi tiếp nhận như bên dưới.


  【個人情報窓口】
【Cổng thông tin cá nhân】
あさひねっと協同組合 情報書類課
個人情報保護管理者 村本 優海
〒730-0841 広島県広島市中区舟入町2-20 三栄広島ビル6F 電話:082-942-6622 
(Nghiệp đoàn Asahinet Phòng hồ sơ thông tin)
Người quản lý bảo vệ thông tin cá nhân Muramoto Yumi
〒730-0841 広島県広島市中区舟入町2-20 三栄広島ビル6F Điện thoại: 082-942-6622